Vòng bi cầu 22211CA CC MA MB Giá vòng bi nhà máy

Mô tả ngắn:

Vòng bi tang trống 22211 CA/CC/MB/E/W33

KÍCH THƯỚC: 55x100x25MM

TRỌNG LƯỢNG: 0,83kg

Vòng bi tang trống là vòng bi có con lăn tang trống được lắp ráp giữa vòng trong có hai mương và vòng ngoài có mương hình cầu.Vòng bi cầu có hai hàng con lăn, chủ yếu chịu tải trọng hướng tâm và cũng có thể chịu được tải trọng dọc trục theo cả hai hướng.Với khả năng chịu tải xuyên tâm cao, nó đặc biệt thích hợp cho công việc chịu tải nặng hoặc tải rung, nhưng không chịu được tải trọng trục thuần túy.Mương của vòng ngoài của loại ổ trục này có dạng hình cầu nên hiệu suất tự căn chỉnh của nó tốt và có thể bù đắp lỗi đồng trục.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả Sản phẩm

5

Người mẫu

Mẫu cũ

LOẠI LỒNG

d

D

B

Cân nặng

22206

3506

CA/CC/MB/E/W33

30

62

20

0,296

22207

3507

CA/CC/MB/E/W33

35

72

23

0,448

22208

3508

CA/CC/MB/E/W33

40

0

23

0,538

22209

3509

CA/CC/MB/E/W33

45

85

23

0,58

22210

3510

CA/CC/MB/E/W33

50

90

23

0,53

22211

3511

CA/CC/MB/E/W33

55

100

25

0,83

22212

3512

CA/CC/MB/E/W33

60

110

28

1.2

22213

3513

CA/CC/MB/E/W33

65

120

31

1.6

22214

3514

CA/CC/MB/E/W33

70

125

31

1,76

22215

3515

CA/CC/MB/E/W33

75

130

31

1,85

22216

3516

CA/CC/MB/E/W33

80

140

33

2.1

22217

3517

CA/CC/MB/E/W33

85

150

36

2,75

22218

3518

CA/CC/MB/E/W33

90

160

40

3,5

22219

3519

CA/CC/MB/E/W33

95

170

43

4.2

22220

3520

CA/CC/MB/E/W33

100

180

46

4,9

22222

3522

CA/CC/MB/E/W33

110

200

53

7,5

22224

3524

CA/CC/MB/E/W33

120

215

58

8,5

22226

3526

CA/CC/MB/E/W33

130

230

64

11.3

22228

3528

CA/CC/MB/E/W33

140

250

68

14.6

22230

3530

CA/CC/MB/E/W33

150

270

73

18h45

22232

3532

CA/CC/MB/E/W33

160

260

80

23

22234

3534

CA/CC/MB/E/W33

170

310

86

28,5

22236

3536

CA/CC/MB/E/W33

180

320

86

30

22238

3538

CA/CC/MB/E/W33

190

320

92

35,8

22240

3540

CA/CC/MB/E/W33

200

360

98

47

22244

3544

CA/CC/MB/E/W33

220

440

108

61,8

22248

3548

CA/CC/MB/E/W33

240

440

120

85

22252

3552

CA/CC/MB/E/W33

260

480

130

106

22256

3556

CA/CC/MB/E/W33

280

500

130

113,1

22260

3560

CA/CC/MB/E/W33

000

540

140

134,9

Đặc điểm của vòng bi tang trống:

1. Cấu trúc bên trong và sự thay đổi vật liệu giữ

CC: Con lăn đối xứng, Vòng bi cầu hình cầu giữ bằng thép dập

CA: Con lăn đối xứng, vòng bi cầu một khối bằng đồng thau

CTN1: Con lăn đối xứng, vòng bi lồng nylon Vòng bi cầu

E: Thiết kế thế hệ thứ ba.cải thiện sự phân bố ứng suất;mang lại tuổi thọ dài hơn nhiều so với thiết kế thông thường

Q: Vòng bi cầu hình cầu lồng đồng

MB: Con lăn đối xứng, Vòng bi cầu hình cầu lồng đồng thau hai mảnh

EM: Con lăn đối xứng, Lồng tích hợp bằng hợp kim đặc biệt. Vòng bi cầu

6

Tính năng ổ lăn hình cầu:

1. Chấp nhận sự sai lệch

Vòng bi tang trống có khả năng tự sắp xếp giống như vòng bi tự sắp xếp hoặc vòng bi CARB.

2. Khả năng chịu tải cao

Vòng bi cầu được thiết kế để chịu được cả tải trọng hướng tâm và tải trọng trục theo cả hai hướng.

3. Tuổi thọ dài

Các con lăn được sản xuất với dung sai hình học và kích thước chặt chẽ đến mức chúng thực tế giống hệt nhau trong một bộ con lăn.Các con lăn đối xứng tự điều chỉnh, cung cấp sự phân bổ tải trọng tối ưu dọc theo chiều dài con lăn và cùng với cấu hình đặc biệt giúp ngăn chặn ứng suất đạt đỉnh ở các đầu con lăn.

4. Ma sát thấp

Con lăn tự dẫn hướng giữ ma sát và nhiệt ma sát ở mức thấp.Vòng dẫn hướng nổi dẫn hướng các con lăn không tải để chúng đi vào vùng tải ở vị trí tối ưu.

Mạnh mẽ

Tất cả các vòng bi tang trống đều có lồng kiểu cửa sổ hoặc ngạnh chắc chắn.

7

Ứng dụng

Máy đúc liên tục Quạt và máy thổi cơ khí;Hộp số và máy bơm Tua bin gió;Xử lý vật liệu Động cơ đẩy hàng hải và khoan ngoài khơi;Thiết bị khai thác và xây dựng Thiết bị chế biến giấy và bột giấy.

số 8

Câu hỏi thường gặp

1. Nhà máy của bạn làm thế nào để kiểm soát chất lượng?

Trả lời: Tất cả các bộ phận ổ trục trước khi sản xuất và quá trình sản xuất, được kiểm tra nghiêm ngặt 100%, bao gồm phát hiện vết nứt, độ tròn, độ cứng, độ nhám và kích thước hình học, tất cả ổ trục đều đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế ISO.

2. Bạn có thể cho tôi biết vật liệu ổ trục không?

Trả lời: Chúng tôi có thép mạ crôm GCR15, thép không gỉ, gốm sứ và các vật liệu khác.

3. Thời gian giao hàng của bạn là bao lâu?

Trả lời: Nếu hàng có trong kho, thường là từ 5 đến 10 ngày, nếu không có hàng thì từ 15 đến 20 ngày, tùy theo số lượng để xác định thời gian.

4. OEM và tùy chỉnh bạn có thể nhận được?

Trả lời: Có, chấp nhận OEM, cũng có thể được tùy chỉnh theo mẫu hoặc bản vẽ cho bạn.

9

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi